Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Daikin Inverter cao cấp Là dòng máy âm trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình, inverter cao cấp tiết kiệm điện, điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz. Được thiết kế đặc biệt cho các cửa hàng, nhà hàng và văn phòng nhỏ, dòng sản phẩm SkyAir […]
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Daikin Inverter cao cấp
Là dòng máy âm trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình, inverter cao cấp tiết kiệm điện, điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz. Được thiết kế đặc biệt cho các cửa hàng, nhà hàng và văn phòng nhỏ, dòng sản phẩm SkyAir Inverter đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào sự đa dạng trong cả kiểu dáng dàn lạnh và nguồn điện.
Bơm nước xả tiêu chuẩn với độ nâng 850 mm.
Việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp.
Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén với DC từ trở. Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh, sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn.
Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
MÁY LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DAIKIN NON - INVERTER
Tên Model
|
Dàn lạnh | FDBNQ09MV1V | FDBNQ13MV1V | FDBNQ18MV1V | FDBNQ21MV1V | FDBNQ24MV1V | FDBNQ26MV1 | |||
Dàn nóng
|
V1 | RNQ09MV1V | RNQ13MV1V | RNQ18MV1V | RNQ21MV1V | RNQ24MV1V | --------- | |||
Y1 | --------- | --------- | --------- | --------- | --------- | RNQ26MY1 | ||||
Nguồn điện
|
Dàn nóng
|
V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |||||||
Y1 | --------- | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | ||||||||
Công suất làm lạnh1,2
|
kW | 02.07 | 03.08 | 05.02 | 06.02 | 07.01 | 07.06 | |||
Btu/h | 9,200 | 13,000 | 17,700 | 21,000 | 24,200 | 26,000 | ||||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.72 | 01.09 | 1.68 | 02.04 | 2.40 | 2.62 | ||
COP | W/W | 3.75 | 3.49 | 3.10 | 03.04 | 2.96 | 2.90 | |||
CSPF | Wh/Wh | 3.98 | 3.71 | 3.29 | 3.23 | 3.14 | 03.08 | |||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | ---------- | ||||||||
Quạt
|
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)3
|
m3/min | 13 / 11 | 18 / 15 | 35 / 24 | 18 / 15 | ||||
cfm | 459 / 388 | 635 / 530 | 1,236 / 847 | 635 / 530 | ||||||
Tỷ lệ bên ngoài áp suất tính3 | mmH2O | 2.0 | ||||||||
Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)4 | dB(A) | 41 / 38 | 43 / 40 | 46 / 39 | 43 / 40 | |||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 260 X 900 X 580 | 260 X 1,300 X 580 | 305 X 1,550 X 680 | 260 X 1,300 X 580 | |||||
Khối lưọng | kg | 25 | 32 | 51 | 32 | |||||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 23 | 14 đến 25 | |||||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||||||||
Máy nén
|
Loại | Kiểu rotor dạng kín | ||||||||
Công suất động cơ điện | kW | 0.65 | 0.9 | 1.4 | 1.8 | 1.9 | 2.2 | |||
Môi chất lạnh (R-410A) | kg | 0.9 (Nạp cho 10 m) |
1.2 (Nạp cho 10 m) |
1.4 (Nạp cho 10 m) |
1.5 (Nạp cho 10 m) |
1.9 (Nạp cho 10 m) |
2.0 (Nạp cho 10 m) |
|||
Độ ồn4,5 | dB(A) | 48 | 49 | 51 | 52 | 54 | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 X 765 X 285 | 595 X 845 X 300 | 735 X 825 X 300 | ||||||
Khối lưọng
|
kg
|
35 | 36 | 40 | 49 | 57 | ---------- | |||
---------- | ---------- | ---------- | ---------- | ---------- | 56 | |||||
Dải hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | 21 đến 46 | |||||||
Ống kết nối
|
Lỏng | mm | ∅ 6.4 | ∅ 9.5 | ||||||
Hơi | mm | ∅ 9.5 | ∅ 12.7 | ∅ 15.9 | ||||||
Ống xả
|
Dàn lạnh | mm | 3/4B (Đường kính trong ∅ 21.6 X Đường kính ngoài ∅ 27.2) | |||||||
Dàn nóng | mm | ∅ 18.0 (Lỗ) | ||||||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | 30 (Chiều dài tương đương 50 m) |
|||||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 10 | 15 | 20 | ||||||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
MÁY LẠNH DAIKIN GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ INVERTER | ||||||||||
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBFC40DVM9 | FBFC50DVM9 | FBFC60DVM9 | FBFC71DVM9 | FBFC85DVM9 | FBFC100DVM9 | |||
Dàn nóng | RZFC40DVM | RZFC50DVM | RZFC60DVM | RZFC71DVM | RZFC85DVM | RZFC100DVM | ||||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | ---------- | ||||||||
Dàn nóng | 1 Pha, 220–240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||||||||
Công suất làm lạnh 1,2
Định mức (Tối thiếu - Tối đa.) |
kW | 4.0 (1.8-4.5) |
5.0 (2.3-5.6) |
6.0 (2.6-6.3) |
7.1 (3.2-8.0) |
8.5 (4.2-10.0) |
10.0 (5.0-11.2) |
|||
Btu/h | 13,600 (6,100-15,400) |
17,000 (7,800-19,100) |
20,500 (8,900-21,500) |
24,200 (10,900-27,300) |
29,000 (14,300-34,100) |
34,100 (17,100-38,200) |
||||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh 1 | kW | 1.19 | 1.56 | 02.07 | 2.37 | 2.74 | 3.17 | ||
COP | kW/kW | 3.35 | 3.20 | 2.90 | 3.00 | 3.10 | 3.15 | |||
CSPF | kWh/kWh | 4.38 | 4.18 | 3.98 | ||||||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | ---------- | ||||||||
Quạt
|
Lưu lượng gió (C / TB / T)
|
m3/min | 15.5 / 12 / 9 | 25 / 20 / 16.5 | 36 / 30.5 / 25 | |||||
cfm | 547 / 424 / 318 | 883 / 706 / 582 | 1,271 / 1,077 / 883 | |||||||
Áp suất tĩnh ngoài 3 | Pa | Định mức 30 (30-130) | Định mức 40 (40-140) | Định mức 50 (50-150) | ||||||
Độ ồn 4 (C/TB/T) | dB(A) | 37 / 35 / 30 | 39 / 37 / 34 | 40 / 37.5 / 35 | ||||||
Phin lọc 5 | ---------- | |||||||||
Kích thước (CXRXD) | mm | 245X700X800 | 245X1,000X800 | 245X1,400X800 | ||||||
Trọng lượng | kg | 26 | 36 | 46 | ||||||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||||||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Màu trắng ngà | ||||||||
Dàn tản nhiệt | Loại | Microchannel | ||||||||
Máy nén
|
Loại | Swing dạng kín | ||||||||
Động cơ | kW | 1.20 | 1.30 | 1.60 | ||||||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | 0.8 (Đã nạp cho 10 m) | 1.0 (Đã nạp cho 15 m) | ||||||
Độ ồn 4 | Làm lạnh | dB(A) | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | |||
Kích thước (CXRXD) | mm | 595X845X300 | 695X930X350 | |||||||
Trọng lượng | kg | 34 | 37 | 44 | ||||||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||||||||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | ∅ 6,4 | ∅ 9,5 | ||||||
Hơi (Loe) | mm | ∅ 12,7 | ∅ 15,9 | |||||||
Ống nước
|
Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong ∅25 x Đường kính ngoài ∅32) | |||||||
Dàn nóng 6 | mm | Kết nối lỗ đường kính trong ∅16 | ||||||||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |||||||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | 30 | |||||||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
MÁY LẠNH DAIKIN GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ INVERTER CAO CẤP | ||||||||||
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBA50BVMA9 | FBA60BVMA9 | FBA71BVMA9 | FBA100BVMA9 | FBA125BVMA9 | FBA140BVMA9 | |||
Dàn nóng | RZF50CV2V | RZF60CV2V | RZF71CV2V | RZF100CVM | RZF125CVM | RZF140CVM | ||||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||||||||
Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | ||||||||
Công suất làm lạnh 1,2
Chỉ số (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 5.0 (2.3-5.6) |
6.0 (2.6-6.3) |
7.1 (3.2-8.0) |
10.0 (5.0-11.2) |
12.5 (5.7-14.0) |
14.0 (6.2-15.5) |
|||
Btu/h | 17,100 (7,800-19,100) |
20,500 (8,900-21,500) |
24,200 (10,900-27,300) |
34,100 (17,100-38,200) |
42,700 (19,500-47,800) |
47,800 (21,200-52,900) |
||||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh 1 | kW | 1.35 | 1.64 | 2.15 | 03.01 | 4.44 | 5.69 | ||
COP | kW/kW | 3.70 | 3.66 | 3.30 | 3.32 | 2.82 | 2.46 | |||
CSPF | kWh/kWh | 5.51 | 5.30 | 5.19 | 4.88 | 4.70 | 4.47 | |||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | ---------- | ||||||||
Quạt
|
Lưu lượng gió (C / TB / T)
|
m3/phút | 18.0 / 15.0 / 12.5 | 23.0 / 19.5 / 16.0 | 32.0 / 27.0 / 22.5 | 36.0 / 30.5 / 25.0 | ||||
cfm | 635 / 530 / 441 | 812 / 688 / 565 | 1,130 / 953 / 794 | 1,271 / 1,077 / 883 | ||||||
Áp suất tĩnh ngoài 3 | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||||||||
Độ ồn 4 (C/TB/T) | dB(A) | 35.0 / 33.0 / 31.0 | 38.0 / 35.0 / 33.0 | 38.0 / 35.5 / 33.0 | 40.0 / 37.5 / 35.0 | |||||
Phin lọc 5 | ---------- | |||||||||
Kích thước (CXRXD) | mm | 245X1000X800 | 245X1400X800 | |||||||
Trọng lượng | kg | 37 | 47 | |||||||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||||||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||||||||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||||||||
Máy nén
|
Loại | Swing dạng kín | ||||||||
Động cơ | kW | 1.3 | 1.6 | 2.4 | ||||||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.2 (Đã nạp cho 30 m) | 1.3 (Đã nạp cho 30 m) | 1.9 (Đã nạp cho 30 m) | ||||||
Độ ồn 4
|
Làm lạnh | dB(A) | 48 | 49 | 52 | 54 | ||||
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | 45 | |||||||
Kích thước (CXRXD) | mm | 595X845X300 | 695X930X350 | 990X940X320 | ||||||
Trọng lượng | kg | 41 | 48 | 64 | ||||||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||||||||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | ∅ 9,5 | |||||||
Hơi (Loe) | mm | ∅15,9 | ||||||||
Ống nước
|
Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong ∅25 X Đường kính ngoài ∅32) | |||||||
Dàn nóng 6 | mm | Kết nối lỗ đường kính trong ∅16 | Kết nối lỗ đường kính trong ∅25 | |||||||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||||||||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||||||||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |