Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Máy lạnh âm trần Daikin Inverter cao cấp Là dòng máy Cassette âm trần đa hướng thổi 1 chiều lạnh, chế độ lọc gió tự động, đảo gió, sử dụng Gas R32, điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz. Daikin thương hiệu Nhật Bản & Sản xuất Thái Lan Luồng gió 360° Phân bổ nhiệt […]
Là dòng máy Cassette âm trần đa hướng thổi 1 chiều lạnh, chế độ lọc gió tự động, đảo gió, sử dụng Gas R32, điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz.
Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở.
Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống
Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh, sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn ( tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm nên thay 1 lần)
Diện tích trao đổi nhiệt lớn lên giúp tăng hiệu suất máy.
Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
MÁY LẠNH ÂM TRẦN DAIKIN NON - INVERTER
Tên Model
|
Dàn lạnh | FCC50AV1V | FCC60AV1V | FCC85AV1V | FCC85AV1V | FCC100AV1V | FCC125AV1V | FCC140AV1V | |||
Dàn nóng
|
V1 | RC50AGV1V | RC60AGV1V | RC85AGV1V | --------- | --------- | --------- | --------- | |||
Y1 | --------- | --------- | --------- | RC85AGY1V | RC100AGY1V | RC125AGY1V | RC140AGY1V | ||||
Nguồn điện
|
Dàn nóng
|
V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | --------- | |||||||
Y1 | --------- | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | |||||||||
Công suất làm lạnh1,2
|
kW | 5.42 | 07.03 | 8.79 | 8.79 | 10.55 | 12.31 | 14.07 | |||
Btu/h | 18,500 | 24,000 | 30,000 | 30,000 | 36,000 | 42,000 | 48,000 | ||||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.68 | 2.13 | 2.71 | 2.70 | 3.22 | 3.62 | 4.10 | ||
COP | W/W | 3.23 | 3.30 | 3.24 | 3.26 | 3.28 | 3.40 | 3.43 | |||
CSPF | Wh/Wh | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | |||
Dàn lạnh
|
Mặt nạ | BC50FV | |||||||||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||||||||||
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)
|
m3/phút | 23.8 / 19.8 / 15.9 / 12.5 | 25.2 / 21.5 / 17.6 / 13.9 | 31.7 / 29.2 / 25.2 / 21.5 | |||||||
cfm | 840 / 700 / 560 / 440 | 890 / 760 / 620 / 490 | 1,120 / 1,030 / 890 / 760 | ||||||||
Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 42 / 39 / 37 / 35 | 44 / 40 / 37 / 35 | 48 / 46 / 43 / 40 | |||||||
Kích thước
(Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 246 X 840 X 840 | 288 X 840 X 840 | |||||||
Mặt nạ | mm | 69 X 950 X 950 | |||||||||
Khối lượng | Thiết bị | kg | 22 | 25 | |||||||
Dãy hoạt động | °CWB | 14 đến 23 | |||||||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | |||||||||
Máy nén
|
Loại | Kiểu rotor | Kiểu rotor (đôi) | Kiểu xoắn ốc | |||||||
Công suất động cơ điện | kW | 1.46 | 1.87 | 2.42 | 2.41 | 2.89 | 3.23 | 3.55 | |||
Mức nạp sẵn môi chất lạnh (R410A) | kg | 0.7 (Nạp cho 7.5 m) |
1.25 (Nạp cho 7.5 m) |
1.55 (Nạp cho 7.5 m) |
1.50 (Nạp cho 7.5 m) |
1.3 (Nạp cho 7.5 m) |
2.4 (Nạp cho 7.5 m) |
2.9 (Nạp cho 7.5 m) |
|||
Độ ồn | dB(A) | 52 | 52 | 53 | 53 | 55 | 58 | 60 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 615 X 845 X 300 | 695 X 930 X 350 | 852 x 1,030 x 400 | |||||||
Khối lượng | kg | 40 | 46 | 56 | 57 | 64 | 79 | 84 | |||
Dãy hoạt động | °CDB | 19 đến 46 | |||||||||
Ống kết nối
|
Lỏng | mm | ∅ 6.4 | ∅ 9.5 | |||||||
Hơi | mm | ∅ 12.7 | ∅ 15.9 | ||||||||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | ∅ 19.0 | ||||||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 35 | 50 | ||||||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 20 | 30 | ||||||||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Tên Model
|
Dàn lạnh | FCNQ13MV1 | FCNQ18MV1 | FCNQ21MV1 | FCNQ26MV1 | FCNQ30MV1 | FCNQ36MV1 | FCNQ42MV1 | FCNQ48MV1 | |||
Dàn nóng
|
V1 | RNQ13MV1 | RNQ18MV19 | RNQ21MV19 | RNQ26MV19 | RNQ30MV1 | RNQ36MV1 | --------- | --------- | |||
Y1 | --------- | --------- | --------- | RNQ26MY1 | RNQ30MY1 | RNQ36MY1 | RNQ42MY1 | RNQ48MY1 | ||||
Nguồn điện
|
Dàn nóng
|
V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | --------- | ||||||||
Y1 | --------- | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | ||||||||||
Công suất làm lạnh1,2
|
kW | 3.8 | 5.3 | 6.2 | 7.6 | 8.8 | 10.6 | 12.5 | 14.1 | |||
Btu/h | 13,000 | 18,000 | 21,000 | 26,000 | 30,000 | 36,000 | 42,600 | 48,000 | ||||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh1 | kW | 1.24 | 1.89 | 2.21 | 2.53 | 2.73 | 3.31 | 4.15 | 05.04 | ||
COP | W/W | 03.07 | 2.80 | 3.00 | 3.22 | 3.20 | 03.01 | 2.80 | ||||
CSPF | Wh/Wh | 3.26 | 2.97 | 3.19 | 3.42 | 3.39 | 3.20 | 2.97 | ||||
Dàn lạnh
|
Màu mặt nạ
|
Thiết bị | ---------- | |||||||||
Mặt nạ | Trắng | |||||||||||
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)
|
m3/min | 13 / 10 | 21 / 13.5 | 32 / 20 | 33 / 22.5 | |||||||
cfm | 459 / 353 | 741 / 477 | 1,130 / 706 | 1,165 / 794 | ||||||||
Độ ồn (Cao/Thấp)3 | dB(A) | 31 / 28 | 35 / 28 | 43 / 32 | 44 / 34 | 44 / 36 | ||||||
Kích thước
(Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 256 X 840 X 840 | 298 X 840 X 840 | ||||||||
Mặt nạ | mm | 50 X 950 X 950 | ||||||||||
Khối lượng
|
Thiết bị | kg | 19.5 | 21 | 24 | |||||||
Mặt nạ | kg | 5.5 | ||||||||||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 14 đến 23 | 14 đến 25 | |||||||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||||||||||
Máy nén
|
Loại | Kiểu rotor dạng kín | Kiểu xoắn ốc dạng kín | |||||||||
Công suất động cơ điện | kW | 0.9 | 1.4 | 1.8 | 2.2 | 2.7 | 3.75 | 4.5 | ||||
Mức nạp sẵn môi chất lạnh (R410A) | kg | 1.2 (Nạp cho 10 m) |
1.4 (Nạp cho 10 m) |
1.5 (Nạp cho 10 m) |
2.0 (Nạp cho 10 m) |
1.9 (Nạp cho 15 m) |
3.2 (Nạp cho 15 m) |
2.7 (Nạp cho 15 m) |
3.2 (Nạp cho 15 m) |
|||
Độ ồn3 | dB(A) | 49 | 51 | 52 | 54 | 55 | 54 | 56 | 58 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 X 765 X285 | 595 X 845 X 300 | 735 X 825 X 300 | 990 X 940 X 320 | 1,345 X 900 X 320 | ||||||
Khối lượng
|
kg
|
36 | 40 | 49 | 56 | 77 | 103 | --------- | --------- | |||
--------- | --------- | --------- | 56 | 74 | 103 | 107 | 111 | |||||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CDB | 19.4 đến 46 | 21 đến 46 | |||||||||
Ống kết nối
|
Lỏng | mm | ∅ 6.4 | ∅ 9.5 | ||||||||
Hơi | mm | ∅ 12.7 | ∅ 15.9 | |||||||||
Ống xả
|
Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong ∅ 25X Đường kính ngoài ∅ 32) | |||||||||
Dàn nóng | mm | ∅ 18.0 (Lỗ) | ∅ 26.0 (Lỗ) | |||||||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | 30 (Chiều dài tương đương 50) |
50 (Chiều dài tương đương 70) |
||||||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 10 | 15 | 20 | 30 | |||||||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
MÁY LẠNH ÂM TRẦN DAIKIN INVERTER CAO CẤP | |||||||||
Tên Model
|
Dàn lạnh
|
FCTF50AVM | FCTF60AVM | FCTF71AVM | FCTF100AVM | FCTF125AVM | FCTF140AVM | ||
FCF50CVM | FCF60CVM | FCF71CVM | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM | ||||
Dàn nóng | RZF50CV2V | RZF60CV2V | RZF71CV2V | RZF100CVM | RZF125CVM | RZF140CVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | 1 Pha, 220-240V, 50 / 60Hz | ||||||
Công suất làm lạnh 1,2
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 5.0 (2.3-5.6) |
6.0 (2.6-6.3) |
7.1 (3.2-8.0) |
10.0 (5.0-11.2) |
12.5 (5.7-14.0) |
14.0 (6.2-15.5) |
||
Btu/h | 17,100 (7,800-19,100) |
20,500 (8,900-21,500) |
24,200 (10,900-27,300) |
34,100 (17,100-38,200) |
42,700 (19,500-47,800) |
47,800 (21,200-52,900) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh 1 | kW | 1.14 | 1.53 | 1.93 | 2.97 | 4.18 | 5.47 | |
COP | kW/kW | 4.39 | 3.92 | 3.68 | 3.37 | 2.99 | 2.56 | ||
CSPF | kWh/kWh | 6.60 | 6.31 | 6.17 | 5.50 | 5.15 | 5.00 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc
|
Thiết bị | ---------- | ||||||
Mặt nạ trang trí | Trắng sáng | ||||||||
Lưu lượng gió
(RC / C / TB / T / RT) |
m3/phút | 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 | 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 | 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | |||||
cfm | 812 / 741 / 653 / 565 / 477 | 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | ||||||
Độ ồn3 (RC / C / TB / T / RT) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | |||||
Kích thước
(CXRXD) |
Thiết bị | 256X840X840 | 298X840X840 | ||||||
Mặt nạ trang trí | 50X950X950 | ||||||||
Trọng lượng
|
Thiết bị | 22 | 24 | ||||||
Mặt nạ trang trí | 5.5 | ||||||||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | |||||||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | |||||||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | |||||||
Máy nén
|
Loại | Swing dạng kín | |||||||
Động cơ | kW | 1.3 | 1.6 | 2.4 | |||||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.2 (Đã nạp cho 30 m) | 1.3 (Đã nạp cho 30 m) | 1.9 (Đã nạp cho 30 m) | |||||
Độ ồn3
|
Làm lạnh | dB(A) | 48 | 49 | 52 | 54 | |||
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | 45 | ||||||
Kích thước (CXRXD) | mm | 595X845X300 | 695X930X350 | 990X940X320 | |||||
Trọng lượng | kg | 41 | 48 | 64 | |||||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | |||||||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Ø 9.5 | ||||||
Hơi (Loe) | mm | Ø 15.9 | |||||||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 X Đường kính ngoài Ø32) | ||||||
Dàn nóng 4 | mm | Kết nối lỗ đường kính trong Ø16 | Kết nối lỗ đường kính trong Ø25 | ||||||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |||||||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | |||||||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |