Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Máy lạnh treo tường Daikin Inverter cao cấp FTKZ60VVMV/RKZ60VVMV – 2.5HP 5 CHUẨN MỰC MỚI CỦA SỰ THOẢI MÁI – Tiết kiệm điện tối đa nhờ công nghệ Inverter và mắt thần thông minh với CSPF lên đến 7.24 – Phin lọc Enzyme Blue, công nghệ Streamer độc quyền Daikin và phin lọc PM2.5 (tùy chọn) giúp lọc bụi […]
Phóng điện Streamer phân hủy vi khuẩn, nấm mốc và vi rút bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến.
Nó có khả năng phân hủy oxy hóa gấp 1.000 lần hoặc hơn so với phóng điện plasma thông thường (phóng điện phát sáng).
Bằng chức năng chống ẩm mốc với công nghệ Streamer, Nước ngưng tụ tạo ra trong quá trình làm mát được sử dụng để loại bỏ bụi bẩn bên trong dàn trao đổi nhiệt. Sau khi làm sạch bằng nước ngưng tụ, máy sẽ chạy chế độ quạt để làm khô dàn trao đổi nhiệt với công nghệ Streamer.
Bạn có biết máy nén là bộ phận phát ra nhiều tiếng ồn nhất và tiêu tốn nhiều điện năng nhất trong chiếc máy điều hòa vì đây là bộ phận đảm nhận nén và luân chuyển dòng môi chất lạnh?
Khác với các hãng sản xuất máy điều hòa Inverter dựa trên máy nén quay truyền thống hoạt động theo chuyển động lò xo dập lên xuống, Daikin sử dụng máy nén Swing độc quyền cho công nghệ Inverter.
Máy nén Swing có thiết kế nguyên khối, chuyển động quay tròn nhẹ nhàng giúp giảm đáng kể ma sát và rung động khi vận hành, không rò rỉ môi chất làm lạnh khi sử dụng.
Nhờ vậy, máy nén Swing giúp tiết kiệm chi phí sử dụng và vận hành êm hơn. Cụ thể, điều hòa INVERTER giúp tiết kiệm dài hạn lên đến 66% chi phí tiền điện (*). Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
(*) Chi phí điện năng trong vòng 1 năm, theo tính toán của Daikin Vietnam.
Tính năng này bao gồm một mạch điện tử có độ bền cao được lắp trong dàn nóng.
Khi điện áp trồi sụt bất thường, mạch này sẽ bảo vệ động cơ quạt và máy nén mà người sử dụng không cần phải lắp thêm bộ ổn áp điện.
Cụ thể, trong khoảng điện áp từ 150-264V: máy hoạt động bình thường. Trên 264-440V: máy lạnh sẽ tự dừng lại, ngắt điện để không hư máy.
Lưu ý: chỉ bảo vệ điện áp 1 pha.
(Chỉ có ở FTKZ 25, 35)
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
Thông số kỹ thuật Của Máy lạnh treo tường Daikin Inverter cao cấp FTKZ60VVMV/RKZ60VVMV - 2.5HP
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | ||||||
Loại máy | CO/HP | CO | CO | CO | CO | CO |
Công nghệ inverter | Có | Có | Có | Có | Có | |
Công suất làm lạnh
|
HP | 1HP | 1,5HP | 2HP | 2,5HP | 3HP |
kW | 2.5 (1.2-3.6) | 3.5 (1.2-4.1) | 5.2 (1.2-6.2) | 6.0 (1.2-7.1) | 7.1 (1.2-7.6) | |
BTU/h | 8,500 (4,100-12,300) | 11,900 (4,100- 14,000) | 17,100 (4,100-21,200) | 20,500 (4,100-24,200) | 24,200 (4,100-25,900) | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả* | m2 | <=12 | <=18 | <=27 | <=33 | <=40 |
Điện năng tiêu thụ | W | 455 (160-890) | 790 (160-1120) | 1,320 (185-2,000 | 1,600 (220-2,140) | 2,140 (220-2,800) |
Tiết kiệm điện | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | 7.24 | 6.68 | 6.69 | 6.45 | 5.98 | |
THÔNG TIN DÀN LẠNH | ||||||
Model | FTKZ25VVMV | FTKZ35VVMV | FTKZ50VVMV | FTKZ60VVMV | FTKZ71VVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 300 x 920 x 240 | 300 x 920 x 240 | 300 x 1100 x 240 | 300 x 1100 x 240 | 300 x 1100 x 240 |
Trọng lượng | kg | 13 | 13 | 15 | 15 | 15 |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh) | dBA | 42 / 33 / 26 / 19 | 43 / 35 / 28 / 19 | 45 / 40 / 35 / 29 | 48 / 42 / 37 / 29 | 49 / 42 / 37 / 30 |
THÔNG TIN DÀN NÓNG | ||||||
Model | RKZ25VVMV | RKZ35VVMV | RKZ50VVMV | RKZ60VVMV | RKZ71VVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | 550 x 675 x 284 | 595 x 845 x 300 | 595 x 845 x 300 | 595 x 845 x 300 |
Trọng lượng | kg | 27 | 27 | 34 | 36 | 36 |
Độ ồn (Cao / Cực thấp) | dBA | 46 / 43 | 47 / 44 | 48 / 44 | 49 / 45 | 52 / 49 |
THÔNG TIN CHUNG | ||||||
Môi chất lạnh | R32 | R32 | R32 | R32 | R32 | |
Chiều dài tối đa | m | 20 | 20 | 30 | 30 | 30 |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa dàn nóng-lạnh | m | 15 | 15 | 20 | 20 | 20 |
Xuất xứ | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan |